Mã dao | Khả năng cắt ống theo độ dày | Đường kinh dao | Số răng cắt |
LS63128 | 0,5 - 0,9 mm | 0,02 - 0,04 inch | 63 mm | 128 |
LS63100 | 0,7 - 1,5 mm | 0,03 - 0,06 inch | 63 mm | 100 |
LS6364 | 1 - 3 mm | 0,04 - 0,12 inch | 63 mm | 64 |
LS6872 | 1 - 3 mm | 0,04 - 0,12 inch | 68 mm | 72 |
LS6844 | 2 - 7 mm | 0,08 - 0,28 inch | 68 mm | 44 |
LS8080 | 1 - 3 mm | 0,04 - 0,12 inch | 80 mm | 80 |
LS8054 | 2 - 7 mm | 0,08 - 0,28 inch | 80 mm | 54 |
Cách chọn dao cắt ống Orbital
Dựa như thông số trên bảng trên, có thể đưa ra một vài chú ý trong quá trình chọn dao cắt ống như sau:
Để đảm bảo cắt ống inox nhanh, đầu ống mịn ít có bavia, thì cách chọn dao cắt tương ứng với ống là một trong những chú ý cực kỳ quan trọng. Dao cắt phù hợp với ống nó còn tăng tuổi thọ của dao cắt.
Để chọn lưỡi cắt orbital phù hợp, Unicom khuyên bạn cần lưu ý 5 thông số sau:
- Đường kính lưỡi: Phải phù hợp với đường kính máy cắt orbital.
- Kích thước lỗ tâm: Phải phù hợp với trục máy cắt orbital.
- Kích thước lỗ phụ (nếu có): Phải phù hợp với chốt giữ lưỡi.
- Số răng: Lưỡi có nhiều răng mang lại đường cắt mịn hơn, lưỡi ít răng cắt nhanh hơn.
Gợi ý chọn lưỡi cắt orbital
- Ống mỏng dưới 1 mm: lưỡi 100 răng
- Ống mỏng 1-2,5 mm: lưỡi 64-80 răng
- Ống dày trên 3 mm: lưỡi 44-54 răng
Một số loại dao cắt ống Orbtial Axxair sẵn kho
Dao cắt ống inox LS6364
Là loại dao cắt ống dùng cho ống inox độ dày 1-3 mm, thông số có thể hiểu như sau: LS6364: LS là mã series, 63 là dường kính lưỡi dao, 64 là số răng.
Dao cắt ống inox LS63100
Dao cắt ống inoc LS63100 Là loại dao cắt phổ biến cho các dòng ống thực phẩm, vi sinh. Số răng là 100 và đường kính lưỡi là 63mm. Quy cách đóng gói thông thường là 5 lưỡi/ hộp
Dao cắt ống inox LS6872
Là loại dao cắt ống dùng cho ống inox độ dày 1-3 mm, thông số có thể hiểu như sau: LS6872: LS là mã series, 68 là dường kính lưỡi dao, 72 là số răng. So với dao LS6364 thì cắt mịn hơn vì số răng nhiều hơn,